Oncomine Dx - Giải pháp xét nghiệm chẩn đoán đồng hành (CDx) xác định đột biến gene đích trong ung thư
Mục đích xét nghiệm
- Phát hiện các biến thể gen mắc phải phát sinh trong khối u có liên quan tới các bệnh ung thư mô đặc.
- Phát hiện tối đa 2769 biến thể trên 50 genes có ý nghĩa lâm sàng trong ung thư bao gồm: đột biến điểm (SNV) trên 45 genes, đột biến số lượng bản sao (CNV) trên 14 genes và các biến thể dung hợp gen (Fusion) trên 19 genes.
.
Đối tượng chỉ định
1. Xét nghiệm được chỉ định cho bệnh nhân mắc các loại ung thư mô đặc, trong đó việc xác định đột biến gen có ý nghĩa trong lựa chọn điều trị đích và điều trị cá thể hóa
- Ung thư phổi: ALK, BRAF, EGFR, ERBB2, KRAS, MET, NTRK1, NTRK2, NTRK3, RET, ROS1.
- Ung thư vú: AKT1, BRAF, ERBB2, ESR1, NTRK1, NTRK2, NTRK3, PIK3CA, PTEN, RET.
- Ung thư dạ dày: BRAF, ERBB2, NTRK1, NTRK2, NTRK3, RET.
- Ung thư đường mật: BRAF, ERBB2, FGFR2, IDH1, KRAS, NTRK1, NTRK2, NTRK3, RET.
- Ung thư đại trực tràng: BRAF, ERBB2, KRAS, NRAS, NTRK1, NTRK2, NTRK3, RET.
- U hắc tố ác tính (Melanoma): BRAF, KIT, NRAS, NTRK1, NTRK2, NTRK3, RET, ROS1.
- Ung thư tuyến giáp: BRAF, NTRK1, NTRK2, NTRK3, RET.
- Ung thư buồng trứng: BRAF, ERBB2, NTRK1, NTRK2, NTRK3, RET.
- Ung thư biểu mô tế bào gan: BRAF, NTRK1, NTRK2, NTRK3, RET.
- Ung thư tuyến tụy: BRAF, ERBB2, KRAS, NTRK1, NTRK2, NTRK3, RET.
- Hơn 70 loại ung thư mô đặc khác
.
2. Bệnh nhân ở giai đoạn cần định hướng điều trị đích / điều trị cá thể hóa
- Bệnh nhân chuẩn bị bắt đầu điều trị.
- Bệnh nhân không đáp ứng điều trị hoặc kháng điều trị tiêu chuẩn.
- Bệnh nhân tái phát / tiến triển cần đánh giá lại hồ sơ genes.
.
3. Bệnh nhân có mẫu sinh thiết phù hợp
- Yêu cầu lượng mẫu sinh thiết mô đúc nến hạn chế 10-20% tế bào u – chỉ từ 10ng DNA/RNA – chỉ từ 2 lát cắt mô FFPE.
- Bệnh nhân không thể lấy mẫu sinh thiết mô mà cần thu mẫu mẫu sinh thiết lỏng.
.
4. Bối cảnh lâm sàng yêu cầu kết quả có giá trị pháp lý và hướng dẫn điều trị
- Tham chiếu hướng dẫn điều trị (ESMO,EMA,FDA,NCCN).
- Lựa chọn thuốc điều trị đích.
- Hỗ trợ quyết định lâm sàng chính thức với giá trị pháp lý của xét nghiệm CDx.
.
Thông số kỹ thuật
- Mẫu bệnh phẩm: FFPE/ Mẫu mô đúc nến (10% tế bào u, 10ng DNA/RNA), mẫu sinh thiết lỏng (20ng cf-TNA).
- Công nghệ sử dụng: Giải trình tự thế hệ mới hướng đích.
- Bảng panel gene:

- Số lượng gene: 50
- Số lượng biến thể: 2,769
- Loại biến thể: SNV/Indel, CNV, Fusion
- Độ nhạy: 95-99%
- Độ đặc hiệu: 99%
- Thời gian trả kết quả: 3-5 ngày